Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm?
A. Stills
B. Chart
C. Tables
D. Cells
Câu 06: (0.5 điểm): Trong phần mềm soạn thảo văn bản, các lệnh tạo bảng nằm trong thẻ Insert ở nhóm lệnh nào sau đây? A. Header & Footer. B. Tables. C. Pages. D. Links.
Nhóm lệnh để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính là nhóm lệnh:
A. Line
B. Pie
C. Charts
D. Column
Để thay đổi biểu đồ cột thành biểu đồ đường gấp khúc, ta chọn biểu đồ cột hiện có , trong thẻ lệnh Design nhóm lệnh Change Chart Type chọn : *
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ ta chọn các lệnh có trong nhóm Labels trên dải lệnh Layout.
Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
A. Page Setup B. Alignment
C. Chart D. Font
Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.
A. C. B. D.
Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?
A. Max(A3;C3). B. =MAX(A3,B3,C3)
C. =MAX(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
Câu 4. Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu D. Vẽ biểu đồ
Câu 5. Nút lệnh dùng để:
A. Tô màu nền B. Chọn màu chữ.
C. Đóng khung bảng tính D. Căn dữ liệu bảng
Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. C. Chọn 1 ô trong cột đó.
B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. Page Layout→Margins →Normal B. Page Layout→Margins → Wide
C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→ Orientation → Landscape
Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A. B. C. D.
Câu 9: Lệnh có tác dụng?
A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân
C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân D/ Tất cả đều đúng
Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?
A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)
Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau:
a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần
STT | Họ Tên | Toán | Tin | Lí | Ngữ văn | Điểm trung bình |
1 | Nguyễn Bình An | 9 | 9 | 8 | 8 | |
2 | Đào Thế Anh | 9 | 10 | 8 | 8 | |
3 | Trần Vũ Minh Ánh | 8 | 9 | 8 | 8 | |
4 | Nguyễn Hồng Đạt | 9 | 9 | 10 | 7 | |
5 | Trần Tuấn Hiệp | 7 | 10 | 8 | 10 |
|
câu 5: để thêm thông tin giải thích biểu đồ , ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào
a.design / change chart type
b.desing / move chart
c.layout/labels
d.layout/change chart type
Nút lệnh nào dùng để chọn dạng biểu đồ :
A. Chart
B. Chart Type
C. Chart Options
D. Chart Data
Nút lệnh dùng để chọn dạng biểu đồ là nút lệnh ở ý B. Chart Type
Nút lệnh dùng để chọn dạng biểu đồ là: B.Chart Type
Trong Bảng 1, mỗi mục ở cột bên trái là tên nhóm lệnh trong Design>Add Chart Element cho phép xử lí một thành phần của biểu đồ ở cột bên phải. Em hãy ghép tên mỗi nhóm lệnh với thành phần tương ứng.
1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c.
Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta chọn cột sẽ nằm bên phải cột được chèn và thực hiện:
A. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Columns.
B. Chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Columns.
C. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp Insert Sheet Rows.
D. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home rồi chọn tiếp lệnh Delete Sheet Columns.
Để chèn thêm một cột, ta chọn một cột sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home